con thỏ tiếng anh là gì

Dạng không chỉ là ngôi
Động kể từ vẹn toàn mẫu to rabbit
Phân kể từ hiện nay tại rabbiting
Phân kể từ quá khứ rabbited
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rabbit rabbit hoặc rabbitest¹ rabbits hoặc rabbiteth¹ rabbit rabbit rabbit
Quá khứ rabbited rabbited hoặc rabbitedst¹ rabbited rabbited rabbited rabbited
Tương lai will/shall² rabbit will/shall rabbit hoặc wilt/shalt¹ rabbit will/shall rabbit will/shall rabbit will/shall rabbit will/shall rabbit
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rabbit rabbit hoặc rabbitest¹ rabbit rabbit rabbit rabbit
Quá khứ rabbited rabbited rabbited rabbited rabbited rabbited
Tương lai were to rabbit hoặc should rabbit were to rabbit hoặc should rabbit were to rabbit hoặc should rabbit were to rabbit hoặc should rabbit were to rabbit hoặc should rabbit were to rabbit hoặc should rabbit
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại rabbit let’s rabbit rabbit
  1. Cách phân tách động kể từ cổ.
  2. Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.